Nếu bạn có kế hoạch làm việc tại công ty Trung Quốc, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán vô cùng quan trọng. Ngay sau đây, Vieclamketoan.vn đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Hoa giúp bạn có hành trang tốt nhất để đến với ngành kế toán. Cùng xem nhé!
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về vị trí, chức vụ
Trong lĩnh vực kế toán, có nhiều vị trí và chức vụ khác nhau, mỗi vị trí đều đòi hỏi một mức độ kiến thức và kỹ năng cụ thể. Dưới đây là một số vị trí và chức vụ phổ biến trong lĩnh vực kế toán, cùng với một số từ vựng tiếng Trung liên quan:
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 会计师 (會計師) | Kuài-jì shī | Kế toán viên |
2 | 财务经理 (財務經理) | Cái-wù jīng-lǐ | Giám đốc tài chính |
3 | 主管会计师 (主管會計師) | Zhǔ-guǎn kuài-jì shī | Kế toán trưởng |
4 | 出纳员 (出納員) | Chū-nà yuán | Thủ quỹ |
5 | 财务主管 (財務主管) | Cái-wù zhǔ-guǎn | Trưởng phòng tài chính |
6 | 内部审计员 (內部審計員) | Nèi-bù shěn-jì yuán | Kế toán nội bộ |
7 | 税务顾问 (稅務顧問) | Shuì-wù gù-wèn | Tư vấn thuế |
8 | 财务分析师 (財務分析師) | Cái-wù fēn-xī shī | Nhân viên phân tích tài chính |
9 | 首席财务官 (首席財務官) | Shǒu-xí cái-wù guān | Giám đốc tài chính chính |
10 | 税务经理 (稅務經理) | Shuì-wù jīng-lǐ | Giám đốc thuế |
11 | 财务助理 (財務助理) | Cái-wù zhù-lǐ | Trợ lý tài chính |
12 | 会计科长 (會計科長) | Kuài-jì kē-zhǎng | Trưởng phòng kế toán |
13 | 财务主任 (財務主任) | Cái-wù zhǔ-rèn | Trưởng phòng tài chính |
14 | 税务专员 (稅務專員) | Shuì-wù zhuān-yuán | Chuyên viên thuế |
15 | 财务总监 (財務總監) | Cái-wù zǒng-jiān | Tổng giám đốc tài chính |
Xem thêm: Tổng Hợp 350+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Phổ Biến
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về văn kiện, báo cáo
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về văn kiện, báo cáo:
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 账目 (帳目) | Zhàng-mù | Sổ sách, tài khoản |
2 | 报告 (報告) | Bào-gào | Báo cáo, bản báo cáo |
3 | 凭证 (憑證) | Píng-zhèng | Chứng từ, giấy tờ |
4 | 收据 (收據) | Shōu-jù | Biên lai, biên nhận |
5 | 账单 (帳單) | Zhàng-dān | Hóa đơn |
6 | 结算单 (結算單) | Jié-suàn dān | Bản kết toán, bản thanh toán |
7 | 发票 (發票) | Fā-piào | Hóa đơn, phiếu xuất hóa đơn |
8 | 收支表 (收支表) | Shōu-zhī biǎo | Bảng thu chi |
9 | 利润表 (利潤表) | Lì-rùn biǎo | Báo cáo lãi lỗ |
10 | 资产负债表 (資產負債表) | Zī-chǎn fù-zhài biǎo | Báo cáo tài sản và nguồn vốn |
11 | 现金流量表 (現金流量表) | Xiàn-jīn liú-liàng biǎo | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
12 | 经营报告 (經營報告) | Jīng-yíng bào-gào | Báo cáo kinh doanh |
13 | 预算报告 (預算報告) | Yù-suàn bào-gào | Báo cáo dự toán |
14 | 税务申报表 (稅務申報表) | Shuì-wù shēn-bào biǎo | Báo cáo thuế |
15 | 审计报告 (審計報告) | Shěn-jì bào-gào | Báo cáo kiểm toán |
16 | 会计凭证 (會計憑證) | Kuài-jì píng-zhèng | Chứng từ kế toán |
17 | 财务分析报告 (財務分析報告) | Cái-wù fēn-xī bào-gào | Báo cáo phân tích tài chính |
18 | 年度报告 (年度報告) | Nián-dù bào-gào | Báo cáo hàng năm |
19 | 进项发票 (進項發票) | Jìn-xiàng fā-piào | Hóa đơn nhập hàng |
20 | 销项发票 (銷項發票) | Xiāo-xiàng fā-piào | Hóa đơn xuất hàng |
Xem thêm: Top 10 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kế Toán Bằng Tiếng Anh Và Gợi Ý Trả Lời
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về khoản thu, chi phí
Dưới đây là một số thuật ngữ và cụm từ tiếng Trung liên quan đến khoản thu và chi phí trong lĩnh vực kế toán:
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 其它长期应收款项 | /qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng/ | Các khoản phải thu dài hạn khác |
2 | 预付款项 | /yù fù kuǎn xiàng/ | Các khoản trả trước |
3 | 其它预付款项 | /qí tā yù fù kuǎn xiàng/ | Các khoản trả trước khác |
4 | 土地改良物 | /tǔ dì gǎi liáng wù/ | Cải tạo đất |
5 | 土地改良物 / 重估增值 | /tǔ dì gǎi liáng wù / zhòng gū zēng zhí/ | Cải tạo đất / đánh giá lại tăng |
6 | 租赁权益改良 | /zū lìn quán yì gǎil iáng/ | Cải thiện quyền lợi thuê |
7 | 直支 | /zhí zhī/ | Cấp |
8 | 财务拨款 | /cái wù bō kuǎn/ | Cấp phát tài chính |
9 | 支 | /zhī/ | Chi |
10 | 起动费 | /qǐ dòng fèi/ | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
11 | 制造费用 | /zhì zào fèi yòng/ | Chi phí chế tạo |
12 | 工厂维持费 | /gōng chǎng wéichí fèi/ | Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy |
13 | 办公费 | /bàn gōng fèi/ | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
14 | 查账费用 | /chá zhàng fèi yòng/ | Chi phí kiểm toán |
15 | 利息费用 | /lì xí fèi yòng/ | Chi phí lợi tức |
16 | 业务费用 | /yè wù fèi yòng/ | Chi phí nghiệp vụ |
17 | 公费 | /gōng fèi/ | Chi phí nhà nước |
18 | 人事费用 | /rén shì fèi yòng/ | Chi phí nhân sự |
19 | 摊派费用 | /tān pài fèi yòng/ | Chi phí phân bổ |
20 | 计算机软件 | /jì suàn jī ruǎn jiàn/ | Chi phí phần mềm máy tính |
21 | 债券发行成本 | /zhài quàn fā xíng chéng běn/ | Chi phí phát hành trái phiếu |
22 | 管理费用 | /guǎn lǐ fèi yòng/ | Chi phí quản lý |
23 | 材料管理费 | /cái liào guǎn lǐ fèi/ | Chi phí quản lý vật liệu |
24 | 广告费 | /guǎng gào fèi/ | Chi phí quảng cáo |
25 | 临时费 | /lín shí fèi/ | Chi phí tạm thời |
26 | 开办费 | /kāi bàn fèi/ | Chi phí thành lập |
27 | 经常费 | /jīng cháng fèi/ | Chi phí thường xuyên |
28 | 递延退休金成本 | /dì yán tuì xiū jīn chéng běn/ | Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại |
29 | 预付费用 | /yù fù fèi yòng/ | Chi phí trả trước |
30 | 运输费 | /yùn shū fèi/ | Chi phí vận chuyển |
31 | 推广费用 | /tuī guǎng fèi yòng/ | Chi phí xúc tiến thương mại |
32 | 额外支出 | /é wài zhī chū/ | Chi tiêu ngoài định mức |
33 | 浮支 | /fú zhī/ | Chi trội |
34 | 买卖远汇折价 | /mǎi mài yuǎn huì zhé jià/ | Chiết khấu |
35 | 应收票据贴现 | /yīng shōu piào jù tiē xiàn/ | Chiết khấu tín phiếu phải thu |
36 | 贷款 | /dài kuǎn/ | Khoản cho vay |
37 | 存出保证金 | /cún chū bǎo zhèng jīn/ | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại |
38 | 明细科目 | /míng xì kē mù/ | Khoản mục chi tiết |
39 | 预算科目 | /yù suàn kē mù/ | Khoản mục dự toán |
40 | 催收账款 | /cuī shōu zhàng kuǎn/ | Khoản nợ thu ngay |
41 | 应收帐款 | /yīng shōu zhàng kuǎn/ | Khoản phải thu |
42 | 暂收款 | /zhàn shōu kuǎn/ | Khoản tạm thu |
43 | 代收款 | /dài shōu kuǎn/ | Khoản thu hộ |
44 | 伪应收款 | /wèi yīng shōu kuǎn/ | Khoản thu kê khai giả |
45 | 代付款 | /dài fù kuǎn/ | Khoản trả hộ |
46 | 筹备款 | /chóu bèi kuǎn/ | Khoản trù bị |
47 | 循环贷款 | /xún huán dàikuǎn/ | Khoản vay tuần hoàn |
48 | 岁定经费 | /suì dìng jīng fèi/ | Kinh phí cố định hàng năm |
49 | 拨款 | /bō kuǎn/ | Kinh phí được cấp, cấp kinh phí |
50 | 恒久经费 | /héng jiǔ jīng fèi/ | Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố |
51 | 预领经费 | /yù lǐng jīng fèi/ | Kinh phí ứng trước |
52 | 毛利 | /máo lì/ | Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận |
53 | 损益 | /sǔn yì/ | Lãi lỗ |
54 | 前期损益 | /qián qí sǔn yì/ | Lãi lỗ kỳ trước |
55 | 本期损益 | /běn qí sǔn yì/ | Lãi lỗ trong kỳ |
56 | 利息 | /lì xí/ | Lãi, lợi tức |
57 | 红利工资 | /hóng lì gōng zī/ | Lương thưởng, lương và tiền lương |
58 | 编预算 | /biān yù suàn/ | Ngân sách |
59 | 半薪 | /bàn xīn/ | Nửa lương |
60 | 水电费 | /shuǐ diàn fèi/ | Phí điện nước |
61 | 包装费 | /bāo zhuāng fèi/ | Phí đóng gói |
62 | 维持费 | /wéi chí fèi/ | Phí duy tu bảo dưỡng |
63 | 交际费 | /jiāo jì fèi/ | Phí giao tế |
64 | 寄存费 | /jì cún fèi/ | Phí gửi giữ |
65 | 生活费 | /shēng huó fèi/ | Phí sinh hoạt |
66 | 加班费 | /jiā bān fèi/ | Phí tăng ca |
67 | 手续费 | /shǒu xù fèi/ | Phí thủ tục |
68 | 再分配成本 | /zài fēn pèi chéng běn/ | Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối |
69 | 运销成本 | /yùn xiāo chéng běn/ | Phí tổn tiếp thị, giá vận chuyển tiêu dùng |
70 | 退货费用 | /tuì huò fèi yòng/ | Phí trả hàng |
71 | 伙食补贴 | /huǒ shí bǔ tiē/ | Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống |
72 | 出差补贴 | /chū chāi bǔ tiē/ | Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác |
73 | 车马费 | /chē mǎ fèi/ | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại |
74 | 附加费用 | /fù jiā fèi yòng/ | Phụ phí |
75 | 杂费 | /zá fèi/ | Phụ phí, chi phí phụ |
76 | 基金 | /jī jīn/ | Quỹ |
77 | 偿债基金 | /cháng zhài jī jīn/ | Quỹ bồi thường (đền bù) |
78 | 主计法规 | /zhǔ jì fǎ guī/ | Quy chế kế toán thống kê |
79 | 特种基金 | /tè zhǒng jī jīn/ | Quỹ đặc biệt |
80 | 意外损失准备基金 | /yì wài shǔn shī zhǔn bèi jī jīn/ | Quỹ dự phòng tổn thất |
81 | 其它基金 | /qí tā jī jīn/ | Quỹ khác |
82 | 工资基金 | /gōng zī jī jīn/ | Quỹ lương |
83 | 改良及扩充基金 | /gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn/ | Quỹ phát triển (Cải thiện & mở rộng) |
Xem thêm: Hiệu Suất Tài Chính – Financial Performance Là Gì? Cách Đo Lường
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về hóa đơn, biên lai
Dưới đây là một số thuật ngữ và cụm từ tiếng Trung liên quan đến hóa đơn và biên lai trong lĩnh vực kế toán:
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 支票簿 | /zhī piào bù/ | Tập ngân phiếu |
2 | 现金日记簿 | /xiàn jīn rì jì bù/ | Sổ nhật ký tiền mặt |
3 | 日记簿 | /rì jì bù/ | Sổ nhật ký |
4 | 进货簿 | /jìn huò bù/ | Sổ nhập hàng |
5 | 存货簿 | /cún huò bù/ | Sổ lưu giữ hàng hóa |
6 | 备查簿 | /bèi chá bù/ | Sổ kế toán ghi nhớ |
7 | 票据簿 | /piào jù bù/ | Sổ hóa đơn, sổ biên lai |
8 | 科目代号 | /kē mù dài hào/ | Khoản mục (Số hiệu tài khoản) |
9 | 科目编号 | /kē mù biān hào/ | Số hiệu khoản mục |
10 | 活动编号 | /huó dòng biān hào/ | Số hiệu hoạt động |
11 | 寄销簿 | /jì xiāo bù/ | Sổ gửi bán (Ký gửi bán) |
12 | 原始帐簿 | /yuán shǐ zhàng bù/ | Sổ gốc |
13 | 活页簿 | /huó yè bù/ | Sổ giấy rời |
14 | 领料单 | /lǐng liào dān/ | Phiếu lĩnh vật liệu |
15 | 科目符号 | /kē mù fúhào/ | Kí hiệu khoản mục |
16 | 记帐符号 | /jì zhàng fú hào/ | Kí hiệu ghi nợ |
17 | 会计科目 | /kuài jì kē mù/ | Khoản mục kế toán |
18 | 明细科目 | /míng xì kē mù/ | Khoản mục chi tiết |
29 | 复式簿记 | /fù shì bù jì/ | Kế toán kép |
30 | 单式簿记 | /dān shì bù jì/ | Kế toán đơn |
31 | 结欠清单 | /jié qiàn qīng dān/ | Hóa đơn thanh toán nợ |
32 | 承销清单 | /chéng xiāo qīng dān/ | Hóa đơn bao tiêu |
33 | 缴款通知单 | /jiǎo kuǎn tōng zhī dān/ | Giấy thông báo nộp tiền |
34 | 三联单 | /sān lián dān/ | Biên lai ba liên |
Xem thêm: SOA Là Gì Trong Kế Toán? Vai Trò Và Những Ứng Dụng Của SOA
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán theo từng hạng mục khác nhau. Tùy theo vị trí, chức năng, mô tả công việc, bạn hãy đào sâu nghiên cứu và học hỏi thêm các từ vựng liên quan khác để cải thiện vốn tiếng Trung của mình.
Nếu có nhu cầu tìm việc làm kế toán, hãy truy cập ngay website tìm việc làm chất lượng cao TopCV – nền tảng tuyển dụng và việc làm tiên phong tại Việt Nam trong việc ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo. Chúc bạn thành công!